Chủ Nhật, 30 tháng 7, 2017

HASHTAG TIẾNG HÀN NHIỀU LIKE: DÙNG SAO CHO ĐÚNG

Instagram đang phát triển với tốc độ cực nhanh và dần trở thành mạng xã hội chia sẻ ảnh có lượng người dùng lớn nhất trên thế giới. Nếu đang sử dụng Instagram chắc hẳn bạn từng thấy những bức ảnh có lượng like rất lớn, nhưng ảnh của mình thì chỉ được vài like. Một trong những bí quyết để ảnh được nhiều like chính là sử dụng hashtag một cách hiệu quả. Giới trẻ Việt hiện nay đang truyền tay một bí mật khiến bức ảnh nhận thêm được vài chục đến hàng trăm like đó là “mượn” một vài hashtag tiếng Hàn Quốc. Trong bài viết này Social68 sẽ giới thiệu tới các bạn những hashtag tiếng Hàn phổ biến nhé.
Tuy nhiên, việc hashtag tiếng Hàn cũng không thể đặt bừa được, mà cần đúng trọng tâm như thế nào để ảnh mình không bị “vô hình” giữa một rừng người dùng trên Instagram. Vậy đâu mới là những hashtag hữu ích? Hãy tham khảo thử những dòng hashtag này nhé:

HASHTAG TIẾNG HÀN QUỐC VỀ CUỘC SỐNG THƯỜNG NGÀY

  • 일상. 일상스타그램, 데일리 (daily): Dùng một trong hai hashtag này khi bạn muốn chia sẻ cuộc sống thường ngày của mình. Nó tương đương với hashtag dailylife
  • 셀카 (selca), 셀피 (selfie), 셀스타그램 (selstagram), 얼스타그램: Khi bạn chụp một bức ảnh tự sướng với gương mặt tươi tắn của mình và muốn khoe nó với cả thế giới, đừng quên sử dụng những hashtag này nhé. 
  • 맞팔, 선팔선팔하면맞팔: Hashtag này mang nghĩa “bạn follow mình đi rồi mình sẽ follow lại bạn” – một hình thức tăng follow “thủ công” khá phổ biến.
  • 좋아요: Sử dụng hashtag này khi bạn vô cùng thích thú và hài lòng với bức ảnh bạn chụp được. 
  • 오오티디 (ootd), 패션스타그램 (fashionstagram), 스타일그램 (stylestagram), 옷그타그램: Các fan của thời trang ơi, đây chính là hashtag dành cho các bạn! Hashtag này sẽ giúp bức ảnh chụp trang phục của bạn xuất hiện trước mắt rất nhiều người.
  • 인친: Đây là một từ ghép Anh – Hàn mang nghĩa “Hãy kết bạn trên Instagram nhé!”
  • 셀기꾼: Tiếp tục là một từ Anh Hàn rất hay ho mà giới trẻ Hàn Quốc đang dần ưa chuộng. Từ này có nghĩa là “ảnh chụp selfie xinh hơn gương mặt thật”. Các thánh sống ảo chắc chắn sẽ thích sử dụng hashtag này lắm đây!
  • 소통, 소통해요: Hãy trò chuyện thường xuyên hơn

HASHTAG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG

  • 먹스타, 먹스타그램: những ai thích chụp ảnh thức ăn thì dùng hashtag này nhé. Những tín đồ “cuồng ăn” sẽ vào xem ảnh và biết đâu sẽ follow nếu ảnh của bạn hấp dẫn đấy.
  • 맛있다그램, 맛스타: Nếu chụp được một món ăn cực kì ngon và hấp dẫn, đừng quên dùng hashtag này để khoe lên Insta
  • 먹방: “mukbang” bắt nguồn từ một xu hướng bên Hàn là quay lại hoặc livestream cảnh bạn ăn uống ngon miệng cho nhiều người thấy và “thèm thuồng” theo. 

HASHTAG TIẾNG HÀN QUỐC VỀ TÌNH YÊU

  • 사랑해: tương đương với love
  • 커플 (couple), 데이트 (date): hashtag này nên dùng kèm khi đăng ảnh về buổi hẹn hò với “người ấy”.
  • 커플스타그램 (couplestagram), 럽스타그램 (lovestagram) …

CÁC HASHTAG TIẾNG HÀN QUỐC KHÁC

  • 주말: cuối tuần
  • 일요일: chủ nhật
  • 서울: Seoul
  • 행복해: hạnh phúc
  • 공부: học hành
  • 얼스타그램: facestagram
  • 아침: buổi sáng
  • 사진: ảnh/chụp ảnh

Nếu bạn không biết tiếng Hàn nên không lựa chọn được hashtag đúng? Đừng lo vì Social68 đã tổng hợp lại một vài cụm hashtag nổi bật nhất. Bạn chỉ cần copy lại và paste vào ảnh của mình là xong!
________________________________________
________________________________________
________________________________________
________________________________________

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét